- • Welcome to the HUCE
- • Missions - Vision - Core Values
- • Study at NUCE
- • Staff
- • Science and Technology
- • Facilities
- • Achievements
- • Contact
-
-
-
TT | Chỉ tiêu, Tên biểu | Nội dung chi tiết |
1 | Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021: “Xem thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021" | |
2 |
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm 1 năm sau khi ra trường 2017 – 2018 |
|
3 |
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm 1 năm sau khi ra trường 2018 - 2019 |
|
4 |
Biểu 17- Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học. |
|
5 |
Biểu 18- Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học. |
|
5.1 | ||
5.2 |
Biểu 18C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành (Chi tiết phía dưới biểu mẫu)* |
|
5.3 |
Biểu 18D. Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn |
|
5.4 |
Biểu 18E. Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp |
|
5.5 | Biểu 18G. Công khai thông tin đào tạo theo đơn đặt hàng của Nhà nước, địa phương và doanh nghiệp | |
5.6 |
Biểu 18H. Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức |
|
5.7 | ||
5.8 |
Biểu mẫu 18K. Công khai thông tin kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình giáo dục. |
|
6 |
Biểu 19- Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học |
|
7 |
Biểu 20- Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học |
|
8 |
Biểu 21- Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học |
* Chi tiết biểu 18C: Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Chuyên ngành |
Nội dung |
1 |
7580101 |
Kiến trúc |
|
|
2 |
7580101_01 |
Kiến trúc |
Kiến trúc nội thất |
|
3 |
7580101_02 |
Kiến trúc công nghệ |
||
4 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
5 |
7580105_01 |
|
Quy hoạch - Kiến trúc |
|
6 |
7580201_01 |
Kỹ thuật Xây dựng |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
|
7 |
7580201_02 |
Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
||
8 |
7580201_03 |
Tin học xây dựng |
||
9 |
|
Kỹ thuật Xây dựng |
1. Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường |
|
2. Kỹ thuật Trắc địa và địa tin học |
||||
3. Kết cấu công trình |
||||
4. Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
||||
5. Kỹ thuật Công trình thủy |
||||
6. Kỹ thuật công trình năng lượng |
||||
7. Kỹ thuật Công trình biển |
||||
8. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
||||
10 |
7580205_01 |
Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông |
Xây dựng Cầu đường |
|
11 |
7580213_01 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
Cấp thoát nước - Môi trường nước |
|
12 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
|
|
13 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
|
|
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
15 |
7480101 |
Khoa học Máy tính |
|
|
16 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
17 |
7520103_01 |
Kỹ thuật cơ khí |
Máy xây dựng |
|
18 |
7520103_02 |
Cơ giới hoá xây dựng |
||
19 |
7520103_03 |
Kỹ thuật cơ điện |
||
20 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
|
21 |
7580302_01 |
Quản lý xây dựng |
Kinh tế và quản lý đô thị |
|
22 |
7580302_02 |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
||
23 |
PFIEV(01) |
Kỹ thuật xây dựng |
Kỹ thuật Đô thị |
|
24 |
PFIEV(02) |
Cơ sở Hạ tầng Giao thông |
||
25 |
PFIEV(03) |
Kỹ thuật Công trình thủy |
||
26 |
PFIEV(04) |
Vật liệu xây dựng |
||
27 |
7520309 |
Kỹ thuật Vật liệu |