Publicly announce the Commitment of ensuring the Education Quality from 2017 to 2020

Trường Đại học Xây dựng thực hiện công khai theo quy định tại Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

TT Chỉ tiêu, Biểu mẫu Nội dung chi tiết
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế  
  Biểu mẫu 20 - Cam kết chất lượng giáo dục: Công khai cam kết chất lượng đào tạo đối với các bậc đào tạo hệ chính quy; cam kết các điều kiện sinh viên được thụ hưởng khi vào học tại trường Link file.
  Biểu mẫu 21 - Công khai chất lượng giáo dục thực tế: Công khai tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp năm 2015 có việc làm Link file.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục  
  Biểu mẫu 22 - Cơ sở vật chất: Công khai diện tích sàn xây dựng phục vụ trực tiếp cho quá trình đào tạo Link file.
  Biểu mẫu 23 - Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên: Công khai đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý, nhân viên Link file.
3. Biểu mẫu 24 - Công khai tài chính: Công khai tài chính Link file.
4. Biểu tổng hợp Link file.

Trường Đại học Xây dựng thực hiện công khai theo quy định tại Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

TT Chỉ tiêu, Biểu mẫu Nội dung chi tiết
1 Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019: “xem đề án tuyển sinh (trang 6)”

Link file.

2 Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm 1 năm sau khi ra trường 2016 - 2017

Link file.

3 Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm 1 năm sau khi ra trường 2015 - 2016

Link file.

4 Biểu mẫu 17 - Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học.

Link file.

5 Biểu mẫu 18 - Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học.

Link file.

6 Biểu mẫu 19 - Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học

Link file.

7 Biểu mẫu 20 - Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học

Link file.

8 Biểu mẫu 21 - Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học

Link file.

Trường Đại học Xây dựng thực hiện công khai theo quy định tại Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

TT Nội dung Chi tiết
1 Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020: “Xem thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020" File
2 Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm 1 năm sau khi ra trường 2017 - 2018 File.
3 Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm 1 năm sau khi ra trường 2016 - 2017 File.
4 Biểu 17 - Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học

Đại học

Sau Đại học

5 Biểu 18 - Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học (A-K) Chi tiết
6 Biểu 19 - Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học File
7 Biểu 20 - Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học File
8 Biểu 21 - Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học File

 

Biểu 18: Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học (A-K)

18.A Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại File
18.B Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm ra trường File
18.C Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành (C1-C33) Chi tiết
18.D Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn File
18.E Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp (3:E1-E3)  
18.E.1 Công khai thông tin về luận án Tiến sĩ File
18.E.2 Công khai thông tin về luận văn Thạc sĩ File
18.E.3 Công khai thông tin về đồ án Đại học File
18.G Công khai thông tin đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp File
18.H Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức File
18.I Công khai thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao - công nghệ, sản xuất thử và tư vấn File
18.K Công khai thông tin kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình giáo dục File

 

Biểu 18C - Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành (C1-C33)

Biểu Mã ngành Ngành - Chuyên ngành Chi tiết
18C.1 7580101 Kiến trúc (đào tạo theo tiếp cận CDIO) File
18C.1.1 7580101 Kiến trúc File
18C.2 7580101_01 Kiến trúc - CN Kiến trúc nội thất File
18C.3 7580101_02 Kiến trúc - CN Kiến trúc công nghệ File
18C.4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị File
18C.5 7580105_01 CN Quy hoạch - Kiến trúc File
18C.6 7580201_01 Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp File
18C.7 7580201_02 Kỹ thuật Xây dựng - CN Hệ thống kỹ thuật trong công trình File
18C.8 7580201_03 Kỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựng File
18C.9 7580201_04 Kỹ thuật Xây dựng - CN 1. Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường File
18C.10 7580201_04 Kỹ thuật Xây dựng - CN 2. Kỹ thuật Trắc địa và địa tin học File
18C.11 7580201_04 Kỹ thuật Xây dựng - CN 3. Kết cấu công trình File
18C.12 7580201_04 Kỹ thuật Xây dựng - CN 4. Công nghệ kỹ thuật xây dựng File
18C.13 7580201_04 Kỹ thuật Xây dựng - CN 5. Kỹ thuật Công trình thủy File
18C.14 7580201_04 Kỹ thuật Xây dựng - CN 6. Kỹ thuật công trình năng lượng File
18C.15 7580201_04 Kỹ thuật Xây dựng - CN 7. Kỹ thuật Công trình biển File
18C.16 7580201_04 Kỹ thuật Xây dựng - CN 8. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng File
18C.17 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông - CN Xây dựng Cầu đường File
18C.18 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước - CN Cấp thoát nước - Môi trường nước File
18C.19 7520320 Kỹ thuật Môi trường File
18C.20 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng File
18C.21 7480201 Công nghệ thông tin File
18C.22 7480101 Khoa học Máy tính File
18C.23 7520103 Kỹ thuật cơ khí File
18C.24 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí - CN Máy xây dựng File
18C.25 7520103_02 Kỹ thuật cơ khí - CN Cơ giới hoá xây dựng File
18C.26 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí - CN Kỹ thuật cơ điện File
18C.27 7580301 Kinh tế xây dựng File
18C.28 7580302_01 Quản lý xây dựng - CN Kinh tế và quản lý đô thị File
18C.29 7580302_02 Quản lý xây dựng - CN Kinh tế và quản lý bất động sản File
18C.30 PFIEV(01) Kỹ thuật Đô thị File
18C.31 PFIEV(02) Cơ sở Hạ tầng Giao thông File
18C.32 PFIEV(03) Kỹ thuật Công trình thủy File
18C.33 PFIEV(04) Vật liệu xây dựng File